1 | | 100 câu hỏi đáp về mỹ thuật ở Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh / Uyên Huy, Trương Phi Đức, Lê Bá Thanh (biên soạn) . - TP. Hồ Chí Minh : Văn hóa Văn nghệ, 2011. - 335 tr. : Hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: L152B002688-L152B002690 L15B025867-L15B025868 L15B025870 L172B007708-L172B007709 R152B002687 R15B025866 |
2 | | A history of Western Art / Laurie Shneider Adams . - 3rd ed. - Boston : McGraw-Hill, 2001. - 557 p. : illustrations ; 27 cm Thông tin xếp giá: L15QCA000495 |
3 | | A history of Western Art / Laurie Shneider Adams . - 4th ed. - New York : McGraw-Hill, 2005. - 616 p : pictures ; 27 cm Thông tin xếp giá: L15QCA000439 |
4 | | Art across time / Laurie Schneider Adams . - 3rd ed. - New York : McGraw-Hill, 2007. - 1016 p. : illustrations ; 30 cm Thông tin xếp giá: L16QCA001646 |
5 | | Art fundamentals: theory & practice / Otto G. Ocvirk . - New York : Mc Graw - Hill, 2002. - 354 p. : Pictures ; 28cm Thông tin xếp giá: L15QCA000440 |
6 | | Art fundamentals: theory & practice / Otto G. Ocvirk,.. . - 10th ed. - New York : Mc Graw-Hill, 2006. - 354 p. : Pictures ; 27 cm Thông tin xếp giá: L172QCA000810-172000812 |
7 | | Art in focus / Gene A. Mittler . - 3rd ed. - New York : McGraw-Hill, 1994. - 607 p. : illuatrations ; 26 cm Thông tin xếp giá: L16QCA001755 |
8 | | Art: context and criticism / John Kissick . - 2nd ed. - New York : McGraw-Hill, 2007. - 512 p. : illustrations ; 27 cm Thông tin xếp giá: L15QCA001387 L15QCA001464 L16QCA001513 L16QCA001649 |
9 | | Ảnh hưởng của kiến trúc truyền thống vào kiến trúc nhà thờ Gia Tô giáo ở Việt Nam / Nguyễn Hồng Dương . - . - Tr.60-63 Tạp chí Di sản văn hóa, 2007, Số 2(19), |
10 | | Bản rập họa tiết mỹ thuật cổ Việt Nam = Rubbings of Vietnamese ancient fine - arts patterns . - H. : Mỹ thuật, 2000. - 188 tr. : hình ảnh ; 30 cm Thông tin xếp giá: R142B000058 |
11 | | Bảo tàng Mỹ thuật Việt Nam / Bảo tàng Mỹ thuật Việt Nam . - H. : Bảo tàng Mỹ thuật Việt Nam, 2000. - 145 tr. : Hình ảnh ; 18 cm Thông tin xếp giá: R19B030575 |
12 | | Biennale Mỹ thuật trẻ TP.HCM: Đã đến lúc phải thay đổi / Đào Mai Trang . - . - Tr.33-37 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, 2011, Số 330, |
13 | | Bộ mặt của mỹ thuật Việt Nam bao giờ sẽ khác? / Phạm Quốc Trung . - . - Tr.38-42 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2012, Số 333, |
14 | | Các thể loại và loại hình mỹ thuật / Nguyễn Trân . - H. : Mỹ thuật, 2005. - 120 tr. : Minh họa ; 23 cm Thông tin xếp giá: L05B010547-L05B010548 R142B000974 |
15 | | Chạm khắc đình làng - nguồn tài liệu quý về xã hội học / Nguyễn Thành Long . - . - Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật . - 2020 . - Số 12 (446) . - Tr. 67 - 70, |
16 | | Chân dung Hà Nội trong mắt nghệ sĩ mỹ thuật Việt Nam / Natalia Kraevskaia, Lisa Drummond, Uyên Ly (dịch) . - . - Tr.41-46 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, 2011, Số 328, |
17 | | Con đường tiếp cận lịch sử / Trần Lâm Biền . - H. : Văn hóa - thông tin, 2013. - 492 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: R142B001777 R14B025191 |
18 | | Con đường và sự hợp thành của mỹ thuật cổ Việt Nam / Nguyễn Tiến Cảnh . - . - Tạp chí Nghiên cứu mỹ thuật . - 2015 . - Số 4 (08) . - Tr. 20-25, |
19 | | Cửa Vàng tại Đền Bà một truyền thuyết đặc sắc Cămpuchia / Đỗ Lệnh Hùng Tú . - . - Tr.89-94 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2012, Số 332, |
20 | | Dẫn luận về lịch sử nghệ thuật = Art history - a very short introduction / Dana Arnold ; Nguyễn Tiến Văn (dịch) . - H. : Hồng Đức, 2016. - 222 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: L162B005132 L16B029141-L16B029142 R162B005131 R16B029140 |
21 | | Đại cương mỹ thuật: (Giáo trình dùng cho sinh viên các trường đại học và cao đẳng ngành Quản lý Văn hóa) / Lê Bá Dũng (chủ biên) ; Nguyễn Cương, Nghiêm Thị Thanh Nhã . - Tái bản. - H. : Lao động, 2012. - 226 tr. : Hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: L151GT002016 L152GT001410 L172GT002813-L172GT002818 R151GT002014 R152GT001409 |
22 | | Đại cương mỹ thuật: (Giáo trình dùng cho sinh viên các trường đại học và cao đẳng ngành Quản lý Văn hóa) / Lê Bá Dũng (chủ biên) ; Nguyễn Cương, Nghiêm Thị Thanh Nhã . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009. - 190 tr. : Hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: L151GT003170-L151GT003171 R151GT003169 |
23 | | Đại dịch Covid - 19 và câu chuyện về nguồn lực của mỹ thuật Việt Nam / Đào Mai Trang . - Tr. 61 - 65 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật . - 2022 . - Số 1 (485), |
24 | | Đặc điểm tạo hình mỹ thuật trong trang phục nữ truyền thống dân tộc Pà Thẻn / Nguyễn Phương Việt . - Tr. 75 - 78 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật . - 2023 . - Số 7 (539), |
25 | | Đặc trưng mỹ thuật của gốm Chăm Bàu Trúc : Luận văn Thạc sĩ Mỹ thuật / Đinh Thị Thanh Trúc . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Mỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh, 2010. - 79 tr. : hình ảnh ; 27 cm Thông tin xếp giá: R18CH000217 |
26 | | Đặc trưng và giá trị hoa văn trên trang phục triều Nguyễn tại Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh: Luận văn Thạc sĩ Văn hóa học / Nguyễn Văn Quốc . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2019. - 130 tr. : Hình ảnh ; 30 cm Thông tin xếp giá: R20CH000301 R20LV001331 |
27 | | Để mỹ thuật Việt Nam phát triển và hội nhập / Bùi Thị Thanh Mai . - Tr. 11 - 17 Tạp chí Văn hóa học . - 2022 . - Số 2 (60), |
28 | | Đổi mới sáng tác mỹ thuật Quảng Ninh trong thời kỳ hội nhập / Lê Minh Đức . - Tr. 85 - 89 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật . - 2023 . - Số 6 (536), |
29 | | Đời sống mỹ thuật TP.HCM những những chuyển động mới / Đào Mai Trang, Lê Minh Hoàng . - . - Tr. 81-85 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2012, Số 343, |
30 | | Frames of reference : art, history, and the world / Janet Marquardt, Stephen Eskilson . - New York : Mc Graw Hill, 2005. - 384 p. : picture ; 28 cm Thông tin xếp giá: L15QCA000438 |